VinFast Lux A2.0 2021: Thông số, bảng giá, mua trả góp

Một trong những chiếc xe đang nhận được nhiều sự quan tâm nhất hiện nay chính là VinFast Lux A2.0 2021. Đến từ hãng xe ô tô VinFast của Việt Nam, Lux A2.0 phiên bản 2021 mang đến những trải nghiệm tuyệt vời. Sau đây, ThanHuuGiaLamm chia sẻ đến bạn thông số, bảng giá, tiện ích và các chính sách mua xe trả góp của chiếc VinFast Lux A2.0 2021.

Điểm qua về vẻ đẹp của VinFast Lux A2.0 2021

Là phiên bản ra mắt vào đầu năm 2021, Lux A2.0 đã có những thay đổi vượt bậc về thiết kế cũng như tiện ích xe so với năm 2020.

Vẫn là kiểu dáng SUV thể thao vô cùng mạnh mẽ, đi cùng với đó là 8 gam màu ấn tượng. Mang đến cái nhìn mới cho dòng xe ô tô Việt Nam. Trong thiết kế lần này, VinFast Lux A2.0 2021 có thể sánh ngang với những mẫu sedan hạng sang khác đến từ  thương hiệu đình đám BMW hay Mercedes-Benz.

diem-qua-ve-ve-dep-cua-vinfast-lux-a20-2021-35express

Ngoài ngoại thất độc đáo, nội thất của xe cũng tạo được nhiều thiện cảm cho người dùng. Với không gian rộng rãi, thoải mái, Lux A2.0 mang đến những phút giây tuyệt vời cho người sử dụng.

Hiện tại, VinFast Lux A2.0 2021 đang là cái tên dẫn đầu thương hiệu xe hơi Việt Nam. Được nhiều người yêu thích và mong muốn sở hữu.

Thông số kỹ thuật của xe VinFast Lux A2.0 2021

Lux A2.0 được chia làm ba phiên bản, gồm có bản tiêu chuẩn, nâng cao và phiên bản cao cấp. Mỗi phiên bản sẽ có một thông số nổi bật riêng.

thong-so-ky-thuat-cua-xe-vinfast-lux-a20-2021-35express

Kích thước, trọng lượng VinFast Lux A2.0 2021

Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn VinFast Lux A2.0 nâng cao VinFast Lux A2.0 cao cấp
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.973 x 1.900 x 1.464 4.973 x 1.900 x 1.500 4.973 x 1.900 x 1.500
Chiều dài cơ sở (mm) 2,968 2.968 2.968
Khối lượng bản thân (kg) 1,797/535 1.795/535 1.795/535
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150 150 150

Động cơ, hộp số

dong-co-hop-so-vinfast-lux-a20-2021-35express

Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn VinFast Lux A2.0 nâng cao VinFast Lux A2.0 cao cấp
Loại động cơ 2,0L, I-4, DOHC Xăng 2.0L, I-4, DOHC Xăng 2.0L, I-4, DOHC
Công suất tối đa (hp/rmp) 174/4.500-6.000 174/4.500-6.000 228/ 5.000-6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 300/1.750-4.000 300/1.750-4.000 350/ 1.750-4.500
Tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số ZF Tự động, 8 cấp Tự động 8 cấp ZF Tự động 8 cấp ZF
Dẫn động Cầu sau (RWD) Cầu sau (RWD) Cầu sau (RWD)
Dung tích nhiên liệu (lít) 70 70 70
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết Độc lập, 5 liên kết Độc lập, 5 liên kết
Trợ lực lái Thủy lực, điều khiển điện Thủy lực, điều khiển điện Thủy lực, điều khiển điện

Ngoại thất của VinFast Lux A2.0

ngoai-that-cua-vinfast-lux-a20-35express

Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn VinFast Lux A2.0 nâng cao VinFast Lux A2.0 cao cấp
Đèn chiếu xa & gần LED LED LED
Tự động bật/tắt đèn
Hệ thống đèn
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Đèn báo rẽ
Sấy gương
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi
Gạt mưa trước tự động
Kính cửa sổ chỉnh điện Tất cả các cửa Tất cả các cửa Tất cả các cửa
Kính cách nhiệt tối màu Không Không
La-zăng và lốp 18 inch 18 inch 19 inch
Lốp (trước/sau) 245/45 R18; 245/45 R18 245/45 R18; 245/45 R18 245/40 R19; 275/35 R19
Viền trang trí Chrome bên ngoài Không
Ống xả cản sau Ống xả đơn Ống xả đôi Ống xả đôi
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh
Màu xe Đủ 8 màu Đủ 8 màu Đủ 8 màu

Nội thất của VinFast Lux A2.0 2021

noi-that-cua-vinfast-lux-a20-2021-35express

Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn VinFast Lux A2.0 nâng cao VinFast Lux A2.0 cao cấp
Số chỗ ngồi 5 5 5
Chìa khóa thông minh
Màn hình thông tin
Điều chỉnh ghế 4 hướng 4 hướng 12 hướng
Màu nội thất 3 màu 3 màu 3 màu
Vô lăng Chỉnh tay
Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Kiểm soát hành trình
Điều hòa tự động
Lọc gió
Kiểm soát chất lượng không khí
Hệ thống giải trí
Kết nối điện thoại thông minh
Cổng USB 4 4 4
Chức năng sạc điện không dây Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối wifi hotspot Không
Hệ thống âm thanh 8 loa 13 loa 13 loa
Hệ thống ánh sáng Không Không
Rèm che nắng tự động Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ
Ổ điện xoay chiều 230Vh
Ổ cắm điện 12V
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast
Chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ Không Không

Thông số an toàn của VinFast Lux A2.0 2021

Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn VinFast Lux A2.0 nâng cao VinFast Lux A2.0 cao cấp
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Chế độ phanh tay điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử (ESC)
Chống trượt (TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến phía trước & cảnh báo điểm mù Không
Camera 360 độ Không
Hệ thống căng đai khẩn cấp
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
Tự động khóa cửa khi rời xe
Chức năng đóng/mở điện cốp xe Không
Túi khí 6 túi khí 6 túi khí 6 túi khí
Cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa

Mức độ tiêu thụ nhiên liệu của VinFast Lux A2.0 2021

Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn VinFast Lux A2.0 nâng cao VinFast Lux A2.0 cao cấp
Mẫu Lux A2.0/S5B1ALRVN
Tổ hợp (lít/100km) 8,39 8,39 8,39
Đô thị cơ bản (lít/100km) 11,11 11,11 11,11
Đô thị phụ (lít/100km) 6,9 6,9 6,9
Mẫu Lux A2.0/S5B2ALRVN
Tổ hợp (lít/100km) 8,32 8,32 8,32
Đô thị cơ bản (lít/100km) 10,83 10,83 10,83
Đô thị phụ (lít/100km) 6,82 6,82 6,82

Có thể thấy rằng, trong lần ra mắt phiên bản lần này của VinFast, những điểm mới của xe được nhiều người yêu thích. Từ ngoại hình cho đến nội thất và động cơ bên trong đều rất ấn tượng.

Bảng giá của VinFast Lux A2.0 2021

Tên xe  Giá xe (VNĐ)
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn 1.179.000.000₫
Bản VinFast Lux A2.0 Nâng cao 1.269.000.000₫
VinFast Lux A2.0 Cao cấp 1.419.000.000₫

bang-gia-cua-vinfast-lux-a20-2021-35express

Đây là bảng giá cơ bản của xe. Giá lăn bánh xe có nhiều khác biệt. Ví dụ như bản VinFast Lux A2.0 nâng cao, giá lăn bánh tại Tp.HCM là 1,352 tỷ. Còn ở Hà Nội là 1,364 tỷ và tại các tỉnh khác là 1,322 tỷ đồng.

Chính sách mua xe VinFast Lux A2.0 trả góp

Để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng, VinFast đã đưa ra các chính sách trả góp có lợi nhất cho người dùng. Chính sách trả góp đang được cung cấp cho người dùng là gõi thanh toán trước 20% giá trị xe và trả góp trong vòng 7 năm.

Tên xe VinFast Lux A2.0 Cao cấp 2021 VinFast Lux A2.0 Nâng cao 2021 VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn 2021
Giá xe 1.419.000.000₫ 1.269.000.000₫ 1.179.000.000₫
Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại TP. HCM 1.583.330.000₫ 1.418.330.000₫ 1.319.330.000₫
Giá lăn bánh tại Hà Nội 1.611.710.000₫ 1.443.710.000₫ 1.342.910.000₫
Tại các tỉnh khác 1.564.330.000₫ 1.399.330.000₫ 1.300.330.000₫
Thanh toán trước từ 20% 322.342.000₫ 288.742.000₫ 268.582.000₫
Số tiền còn lại 1.289.368.000₫ 1.154.968.000₫ 1.074.328.000₫
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 15.349.619₫ 13.749.619₫ 12.789.619₫

Đặc biệt hơn, từ tháng 4/2021, khách hàng lựa chọn xe Lux A2.0 sẽ được hỗ trợ gói khuyến mãi siêu khủng.

chinh-sach-mua-xe-vinfast-lux-a20-tra-gop-35express

Dòng xe Khách hàng vay ngân hàng & chọn gói 0% lãi suất trong 2 năm đầu Khách hàng trả thẳng
Lux A2.0 bản tiêu chuẩn 979,640.000đ 881.695.000đ
Bản nâng cao 1.060.200.000đ 948.575.000đ
Bản cao cấp 1.193.770.000đ 1.074.450.000đ

Ngoài ra, khách hàng còn được nhận thêm nhiều gói khuyến mãi ấn tượng khi mua xe VinFast: chi tiết vui lòng liên hệ daily3svinfast.com

Trên đây là tổng hợp thông tin về VinFast Lux A2.0 2021: Thông số, bảng giá, mua trả góp mà ThanHuuGiaLamm tổng hợp được. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại bình luận bên dưới. Đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của ThanHuuGiaLamm để có thêm nhiều kiến thức hữu ích.

Như vậy trong phần nội dung trên ThanHuuGiaLam, đã chia sẻ đến bạn đọc thông tin về “VinFast Lux A2.0 2021: Thông số, bảng giá, mua trả góp❤️️”. Chúng tôi hy vọng có thể giúp bạn có thêm nhiều thông tin cũng như hiểu rõ hơn về chủ đề “VinFast Lux A2.0 2021: Thông số, bảng giá, mua trả góp” [ ❤️️❤️️ ]”.

Related Articles

Back to top button